Từ điển Thiều Chửu
河 - hà
① Sông. Hà Hán 河漢 là sông Thiên Hà ở trên trời, cao xa vô cùng, cho nên những kẻ nói khoác không đủ tin gọi là hà hán.

Từ điển Trần Văn Chánh
河 - hà
① Sông: 運河 Sông đào; 黃河 Hoàng Hà, sông Hoàng; ② Hệ Ngân hà; ③ [Hé] Hoàng Hà (con sông lớn thứ hai của Trung Quốc): 河西 Miền tây sông Hoàng Hà; 河水洋洋 Nước sông Hoàng mênh mông (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
河 - hà
Chỉ chung sông ngòi — Tên tắt của sông Hoàng hà ( Trung Hoa ) — Tên chỉ dải sao trên trời, tức Ngân hà, hoặc Ngân hán, Thiên hán.


愛河 - ái hà || 印度河 - ấn Độ hà || 印河 - ấn hà || 北河 - bắc hà || 冰河 - băng hà || 馮河 - bằng hà || 暴虎憑河 - bạo hổ bằng hà || 投河 - đầu hà || 沿河 - duyên hà || 江河 - giang hà || 河伯 - hà bá || 河渠 - hà cừ || 河東 - hà đông || 河漢 - hà hán || 河流 - hà lưu || 河馬 - hà mã || 河内 - hà nội || 河城 - hà thành || 河仙 - hà tiên || 河仙十詠 - hà tiên thập vịnh || 河靜 - hà tĩnh || 河運 - hà vận || 河域 - hà vực || 海河 - hải hà || 恆河 - hằng hà || 恆河沙數 - hằng hà sa số || 黃河 - hoàng hà || 紅河 - hồng hà || 瀘河 - lô hà || 銀河 - ngân hà || 福等河沙 - phúc đẳng hà sa || 關河 - quan hà || 絳河 - ráng hà || 森河 - sâm hà || 山河 - sơn hà || 天河 - thiên hà || 沈河 - trầm hà || 運河 - vận hà || 伊河 - y hà ||